Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Croatia Cầu thủĐội hình 23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Slovakia và trận giao hữu gặp Gruzia vào các ngày 16 và 19 tháng 11 năm 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Gruzia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | 1TM | Lovre Kalinić | 3 tháng 4, 1990 (29 tuổi) | 19 | 0 | Aston Villa |
1 | 1TM | Dominik Livaković | 9 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 9 | 0 | Dinamo Zagreb |
23 | 1TM | Simon Sluga | 17 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 2 | 0 | Luton Town |
16 | 2HV | Tin Jedvaj | 28 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 24 | 2 | Augsburg |
3 | 2HV | Borna Barišić | 10 tháng 11, 1992 (27 tuổi) | 12 | 1 | Rangers |
22 | 2HV | Karlo Bartolec | 20 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 5 | 0 | Copenhagen |
6 | 2HV | Duje Ćaleta-Car | 17 tháng 9, 1996 (23 tuổi) | 5 | 0 | Marseille |
14 | 2HV | Mile Škorić | 19 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 3 | 0 | Osijek |
2 | 2HV | Dario Melnjak | 31 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 2 | 0 | Çaykur Rizespor |
21 | 2HV | Josip Juranović | 16 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | Hajduk Split |
5 | 2HV | Dino Perić | 12 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 2 | 0 | Dinamo Zagreb |
8 | 3TV | Mateo Kovačić | 6 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 56 | 1 | Chelsea |
11 | 3TV | Marcelo Brozović | 16 tháng 11, 1992 (27 tuổi) | 51 | 6 | Internazionale |
19 | 3TV | Milan Badelj | 25 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 50 | 2 | Fiorentina |
17 | 3TV | Marko Rog | 19 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 17 | 0 | Cagliari |
15 | 3TV | Mario Pašalić | 9 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 12 | 0 | Atalanta |
13 | 3TV | Nikola Vlašić | 4 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | 11 | 3 | CSKA Moscow |
4 | 4TĐ | Ivan Perišić | 2 tháng 2, 1989 (31 tuổi) | 88 | 26 | Bayern Munich |
18 | 4TĐ | Ante Rebić | 21 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 34 | 3 | Milan |
20 | 4TĐ | Bruno Petković | 16 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 8 | 5 | Dinamo Zagreb |
9 | 4TĐ | Mislav Oršić | 29 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 3 | 0 | Dinamo Zagreb |
Đội hình dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Matej MitrovićINJ | 10 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 12 | 2 | Club Brugge | v. Slovakia, 16 tháng 11 năm 2019 |
HV | Domagoj Vida SUS | 29 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 79 | 4 | Beşiktaş | v. Wales, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Dejan Lovren SUS | 5 tháng 7, 1989 (30 tuổi) | 57 | 3 | Liverpool | v. Wales, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Filip Benković | 13 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Leicester City | v. Tunisia, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Marin Leovac | 7 tháng 8, 1988 (31 tuổi) | 5 | 0 | Dinamo Zagreb | v. Hungary, 24 tháng 3 năm 2019 |
HV | Antonio Milić | 10 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Anderlecht | v. Hungary, 24 tháng 3 năm 2019 |
TV | Luka ModrićWD (Đội trưởng) | 9 tháng 9, 1985 (34 tuổi) | 127 | 16 | Real Madrid | v. Gruzia, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Ivan Rakitić INJ (Đội phó) | 10 tháng 3, 1988 (32 tuổi) | 106 | 15 | Barcelona | v. Slovakia, 16 tháng 11 năm 2019 |
TV | Filip Bradarić | 11 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 6 | 0 | Hajduk Split | v. Wales, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Mijo Caktaš | 8 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 1 | 0 | Hajduk Split | v. Azerbaijan, 9 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Josip BrekaloU21 | 23 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | 11 | 0 | VfL Wolfsburg | v. Gruzia, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Andrej Kramarić INJ | 19 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 46 | 13 | 1899 Hoffenheim | v. Tunisia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Alen Halilović | 18 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 10 | 0 | SC Heerenveen | v. Tunisia, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Marko PjacaINJ | 6 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 24 | 1 | Fiorentina | v. Azerbaijan, 21 tháng 3 năm 2019 |
Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Croatia nhiều lần nhất là:
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Darijo Srna | 2002–2016 | 134 | 22 |
2 | Luka Modrić | 2006– | 127 | 16 |
3 | Stipe Pletikosa | 1999–2014 | 114 | 0 |
4 | Ivan Rakitić | 2007– | 106 | 15 |
5 | Josip Šimunić | 2001–2013 | 105 | 3 |
6 | Ivica Olić | 2002–2015 | 104 | 20 |
7 | Vedran Ćorluka | 2006–2018 | 103 | 4 |
8 | Dario Šimić | 1996–2008 | 100 | 3 |
9 | Mario Mandžukić | 2007–2018 | 89 | 33 |
10 | Ivan Perišić | 2011– | 88 | 26 |
Dưới đây là top 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia (tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019).
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận |
---|---|---|---|---|
1 | Davor Šuker | 1991–2002 | 45 | 69 |
2 | Mario Mandžukić | 2007–2018 | 33 | 89 |
3 | Eduardo da Silva | 2004–2014 | 29 | 64 |
4 | Ivan Perišić | 2011– | 26 | 88 |
5 | Darijo Srna | 2002–2016 | 22 | 134 |
6 | Ivica Olić | 2002–2015 | 20 | 104 |
7 | Niko Kranjčar | 2004–2013 | 16 | 81 |
Luka Modrić | 2006– | 127 | ||
9 | Goran Vlaović | 1992–2002 | 15 | 52 |
Nikola Kalinić | 2007–2018 | 42 | ||
Ivan Rakitić | 2007– | 106 | ||
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Croatia Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Croatia http://www.rsssf.com/miscellaneous/kroa-recintlp.h... http://hns-cff.hr/en/ http://hns-cff.hr/en/hns/about-us/ http://hns-cff.hr/news/14897/izbornik-cacic-objavi... http://www.uvijekvjerni.hr/ https://www.fifa.com/associations/association=cro/ https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20299... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20300... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20300...